Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Trong tuyết đưa than


Do chữ "Tuyết trung tống thán", chỉ việc cứu giúp người lúc khẩn cấp

Tống sử: Năm Thuần Hóa thứ 4 (993), đời vua Tống Thái Tông có mưa tuyết, trời rét lắm. Vua sai quan Trung sứ đưa gạo ăn và than đốt cho những người già và người nghèo khổ

Thơ Phan Thành Đại (Tống): "Bất thị tuyết trung tu tống thán" (Không phải chuyện trong tuyết đưa than)

Vân Tiên:

ít người trong tuyết đưa than

Khó ngồi giữa chợ ai màng đoái thương



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.